TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO - TỈNH TUYÊN QUANG
được bảo vệ bởi bản quyền: Nền tảng ứng dụng chơi xổ số trực tuyến
Điện thoại: 02073 892 012 - Email: [email protected]
UBND TỈNH TUYÊN QUANG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 211/TB-ĐHTTr |
Tuyên Quang, ngày 20 tháng 9 năm 2021 |
THÔNG BÁO TUYỂN SINH CHÍNH QUY
BỔ SUNG ĐỢT 1 NĂM 2021
Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Đề án tuyển sinh năm 2021 của Trường Đại học Tân Trào;
Trường Đại học Tân Trào thông báo tuyển sinh trình độ đại học, cao đẳng chính quy đợt bổ sung năm 2021, như sau:
I. Thông tin tuyển sinh
1) Mã trường: TQU.
2) Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3) Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
4) Phương thức, thời gian, hình thức tuyển sinh:
4.1. Phương thức tuyển sinh
1.1. Hệ chính quy
Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021/2020/thi THPT Quốc gia các năm trước (sau đây gọi chung là điểm thi tốt nghiệp THPT).
Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT (học bạ).
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và học bạ.
Mỗi tổ hợp môn xét tuyển có: 01 môn sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021/2020/thi THPT Quốc gia các năm trước và 02 môn sử dụng kết quả học tập năm học lớp 12 hoặc ngược lại.
5. Tổ hợp môn xét tuyển/thi tuyển.
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|---|
I. |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
1 |
Điều dưỡng |
7720301 |
1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Văn, Sinh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Văn, Hóa, Sinh; |
1. B00 2. B03 3. D07 4. C08 |
13 |
2 |
Dược học |
7720201 |
1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Lý, Hóa; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Văn, Hóa, Lý. |
1. B00 2. A00 3. D07 4. C05 |
35 |
3 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Văn, Toán, GDCD 2. Văn, Sử, GDCD 3. Văn, Địa, GDCD 4. Toán, Văn, Năng khiếu |
1. C14 2. C19 3. C20 4. M00 |
243 |
4 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, Địa; 4. Văn, Sử, GDCD |
1. A00 2. D01 3. C00 4.C19 |
36 |
5 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Văn, GDCD |
1. A00 2. A01 3. B00 4. C14 |
45 |
6 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Văn; 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh |
1. A00 2. B00 3. B03 4. B08 |
20 |
7 |
Công nghệ thông tin + Chuyên ngành Khoa học máy tính + Chuyên ngành Hệ thống thông tin + Chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
7480201 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Hóa, Anh; |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D07 |
06 |
8 |
Kế toán |
7340301 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; |
1. A00 2. A01 3. D01 |
58 |
9 |
Quản lý văn hóa |
7229042 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
38 |
10 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh; |
1. A00 2. A01 3. B00 3. B08 |
46 |
11 |
Công tác xã hội |
7760101 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
41 |
12 |
Chăn nuôi + Chuyên ngành Chăn nuôi - thý y |
7620105 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00 2. A01 3. B00 |
25 |
13
|
Khoa học cây trồng + Chuyên ngành Khoa học cây trồng + Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao |
7620110 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00 2. A01 3. B00 |
30 |
14 |
Kinh tế Nông nghiệp |
7620115 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 4. Toán, Hóa, Sinh |
1. A00 2. A01 3. D01 4. B00 |
27 |
15 |
Lâm sinh |
7620205 |
1. Toán, Lý, Sinh; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Tiếng Anh; 4. Văn, Sinh, Địa lý |
1. A02 2. B00 3. B08 4. C13 |
30 |
16 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 4. Toán, Hóa, Anh; |
1. A00 2. A01 3. D01 4.D07 |
34 |
17 |
Giáo dục học |
7140101 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; |
1. C00 2. D01 3. C19 |
47 |
18 |
Chính trị học + Chuyên ngành Quản lý xã hội
|
7310201 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
26 |
19 |
Tâm lý học + Chuyên ngành trị liệu và tâm lý
|
7310401 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
23 |
20 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Văn 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh |
1. A00 2. B00 3. B03 4. B08 |
43 |
21 |
Vật lý học + Chuyên ngành: Vật lý - Môi trường |
7440102 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, lý, GDCD; |
1. A00 2. A01 3. A10 |
45 |
22 |
Văn học + Chuyên ngành: Văn - Truyền thông. |
7229030 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. C00 2. D01 3. C19 4.C20 |
46 |
II. |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
1. |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
1. Văn, Toán, GDCD 2. Văn , Sử, GDCD 3. Văn, Địa, GDCD 4. Toán, Văn, Năng khiếu |
1. C14 2. C19 3. C20 4. M00 |
184 |
6. Hồ sơ xét tuyển
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Website: nycodesignagency.com).
+ Học bạ THPT (bản photocopy).
+ Giấy khai sinh (bản photocopy).
+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp (nếu tốt nghiệp trước 2021) (bản photocopy).
+ Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp (Bản chính)
+ 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển (nếu trúng tuyển).
- Địa chỉ nhận hồ sơ: Nhận hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại: Văn phòng App chơi xổ số online , Trường Đại học Tân Trào, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang.
7. Lệ phí
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.
- Lệ phí thi tuyển môn Năng khiếu ngành GD Mầm non (nếu sử dụng phương thức kết hợp với thi tuyển năng khiếu): 300.000đ/hồ sơ.
8. Thời gian: Từ ngày 20/9/2021 đến 17h00 ngày 6/10/2021.
Mọi chi tiết liên hệ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Tân Trào, km 6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. Điện thoại: 02073.892.012. Hotline: 0326.626.888, 0984696959.
Nơi nhận: - Website ĐHTTr; - Các cơ quan, đơn vị; - Các Trường THPT; - Các đơn vị thuộc trường; - Lưu VT, ĐT. |